Tập Thể Lớp 12C4 Trường THPT A Hải Hậu
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU NAM ĐỊNH
TẬP THỂ LỚP 12C4 - NIÊN KHÓA 2008-2011
ĐOÀN KẾT - THÀNH ĐẠT
CHÀO MỪNG BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN CỦA TẬP THỂ 12C4.
CHÚC CÁC BẠN VUI VẺ KHI TRONG DIỄN ĐÀN
THÂN CHÀO....
Tập Thể Lớp 12C4 Trường THPT A Hải Hậu
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU NAM ĐỊNH
TẬP THỂ LỚP 12C4 - NIÊN KHÓA 2008-2011
ĐOÀN KẾT - THÀNH ĐẠT
CHÀO MỪNG BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN CỦA TẬP THỂ 12C4.
CHÚC CÁC BẠN VUI VẺ KHI TRONG DIỄN ĐÀN
THÂN CHÀO....
Tập Thể Lớp 12C4 Trường THPT A Hải Hậu
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Tập Thể Lớp 12C4 Trường THPT A Hải Hậu


 
Trang ChínhTrang Chính  Portal*Portal*  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Thông báo: Từ ngày 6/2/2010 Mọi người có thể truy cập vào địa chỉ : ABC4MISSFOREVER.GOODFORUM.NET bằng địa chỉ CLASSB4.TK or CLASSC4.TK....Mong mọi người chú ý nhé.... Chúng ta sẽ họp lớp vào dịp cuối năm.Mong mọi người đi đầy đủ! ABC4 ĐOÀN KẾT - THÀNH ĐẠT
TẬP THỂ LỚP 12C4 TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU 2008-2011
CHÀO MỪNG TẤT CẢ MỌI NGƯỜI ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN CỦA TẬP THỂ 12C4 !

 

 TAI LIEU HOA VO CO CUA CUC KHAO THI -BO GIAO DUC NAY!MOI NGUOI THAM KHAO NHA!

Go down 
2 posters
Tác giảThông điệp
VytaminTK

VytaminTK


Birthday Birthday : 06/09/1993
Points : 195
Job/hobbies : KINH TE+CONG NGHE
Humor : VUI VE

TAI LIEU HOA VO CO CUA CUC KHAO THI -BO GIAO DUC NAY!MOI NGUOI THAM KHAO NHA! Empty
Bài gửiTiêu đề: TAI LIEU HOA VO CO CUA CUC KHAO THI -BO GIAO DUC NAY!MOI NGUOI THAM KHAO NHA!   TAI LIEU HOA VO CO CUA CUC KHAO THI -BO GIAO DUC NAY!MOI NGUOI THAM KHAO NHA! Empty7/8/2010, 4:22 pm

Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại khử được cả 4 dd muối là:
A. Fe B. Mg C. Al D. tất cả đều sai
CÂU 1. Nguyên tố ở ô thứ 19 , chu kì 4 nhóm I A ( phân nhóm chính nhóm I) có cấu hình electron nguyên tử là
A : 1s22s22p63s23p64s2 B : 1s22s22p63s23p64s1
C : 1s22s22p63s23p6 3d54s1 D : 1s22s22p63s23p63d104s1
CÂU 2. Sự ăn mòn điện hoá xảy ra các quá trình
A. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm
B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm
C. Sự oxi hoá ở cực âm
D. Sự oxi hoá ở cực dương
CÂU 3. Các nguyên tố ở nhóm VIII B
A : Đều là kim loại B : Đều là khí hiếm
C : Đều là phi kim D : Gồm kim loại và khí hiếm
CÂU 4.
Loại liên kết nào sau đây có lực hút tĩnh điện?
ALiên kết kim loại B . Liên kết ion và liên kết kim loại
C Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết ion
CÂU 5. Kim loại có tính dẻo là vì
A : Số electron ngoài cùng trong nguyên tử ít .
B : Điện tích hạt nhân và bán kính nguyên tử bé
C : Có cấu trúc mạng tinh thể .
D : Trong mạng tinh thể kim loại có các electron tự do .
CÂU 6. Kiểu mạng tinh thể của muối ăn là
A Ion B Nguyên tử
C Kim loại D Phân tử
CÂU 7. Hợp kim cứng và giòn hơn các kim loại trong hỗn hợp đầu vì
A : Cấu trúc mạng tinh thể thay đổi .
B : Mật độ ion dương tăng .
C : Mật độ electron tự do giảm
D : Do có sự tạo liên kết cọng hoá trị nên mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
CÂU 8. Loại phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại?
A Phản ứng oxi hoá - khử C Phản ứng hoá hợp
C Phản ứng thế D Phản ứng phân huỷ
CÂU 9. Cho biết khối lượng lá Zn thay đổi như thế nào khi ngâm lá Zn vào dung dịch CuSO4
A. không thay đổi B tăng C.giảm D.còn tuỳ
CÂU 10. Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm . Cặp mà sắt bị ăn mòn là
A : Chi có cặp Al-Fe ; B : Chi có cặp Zn-Fe ;
C : Chi có cặp Sn-Fe ; D : Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
CÂU 11. Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:
A. dd HNO3 B. bột sắt dư
C. bột nhôm dư D. NaOH vừa đủ
CÂU 12. Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách
A : Điện phân dung dịch MgCl2
B : Cô can dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy
C : Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch
D : Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO …
CÂU 13. Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :
Fe2+/ Fe Cu2+/ Cu Fe3+/Fe2+
Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự
A.Fe3+,Cu2+, Fe2+ B Fe2+ ,Cu2+, Fe3+
C. Cu2+, Fe3+,Fe2+ D.Cu2+, Fe2+, Fe3+
CÂU 14. Các chất sau : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd HNO3 đặc nguội , dd FeCl3 . Chất tác dụng với Fe là
A : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4
B : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd HNO3 đặc nguội
C : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd FeCl3
D : Tất cả các chất trên .
CÂU 15. Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :
Fe2+/ Fe Cu2+/ Cu Fe3+/Fe2+
Tính khử giảm dần theo thứ tự
A Fe,Cu ,Fe2+ B.Fe, Fe2+,Cu
C.Cu , Fe, Fe2+. D.Fe2+,Cu , Fe
CÂU 16. Từ dung dịch muối AgNO3 để điều chế Ag ta dùng phương pháp
A.thuỷ luyện B.nhiệt phân.
C.điện phân dung dịch D.cả A,B,C
CÂU 17. Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm gồm
A : Cu và K2SO4 . ; B : KOH và H2 . ;
C : Cu(OH)2 và K2SO4 ; D : Cu(OH)2 , K2SO4 và H2
CÂU 18. Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào dung dịch AgNO3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch thu được có chất tan là :
A : Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 ;
B : Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 và AgNO3
C : Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 và AgNO3
D : Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 , AgNO3 và Ag
CÂU 19. Cho hỗn hợp Al , Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch AgNO3 ,Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại .Cho D tác dụng với HCl dư , thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D là
A.Fe ,Cu ,Ag B.Al ,Fe ,Cu
C.Al ,Cu,Ag D.cả A,B,C
CÂU 20. Ăn mòn điện hoá và ăn mòn hoá học khác nhau ở điểm
A : Kim loại bị phá huỷ B : Có sự tạo dòng điện
C : Kim loại có tính khử bị ăn mòn
D : Có sự tạo dòng điện đồng thời kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn .
CÂU 21. Dữ kiện nào dưới đây cho thấy nhôm hoạt động mạnh hơn sắt
A.sắt dễ bị ăn mòn kim loại hơn
B.vật dụng bằng nhôm bền hơn so với bằng sắt
C.sắt bị nhôm đẩy ra khỏi dung dịch muối
D.nhôm còn phản ứng được với dung dịch kiềm
CÂU 22. Trong động cơ đốt trong các chi tiết bằng thép bị mòn là do
A : Ăn mòn cơ học B : Ăn mòn điện hoá
C :Ăn mòn hoá học DĂn mòn hoá học và ăn mòn cơ học
CÂU 23. Liên kết trong tinh thể kim loại được hình thành là do:
A. các e hóa trị tách khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể
B. các nguyên tử được sắp xếp theo một trật tự nhất định
C. sự tương tác đẩy qua lại giữa các ion dương
D. lực tương tác tĩnh điện giữa các ion dương với các e tự do xung quanh
CÂU 24.
Người ta tráng một lớp Zn lên các tấm tôn bằng thép , ống đẫn nước bằng thép vì
A : Zn có tính khử mạnh hơn sắt nên bị ăn mòn trước , thép được bảo vệ .
B : Lớp Zn có màu trắng bạc rất đẹp
C : Zn khi bị oxi hoá tạo lớp ZnO có tác dụng bảo vệ
D : Zn tạo một lớp phủ cách li thép với môi trường
CÂU 25. Trong số các nguyên tố hóa học đã biết thì các nguyên tố kim loại chiếm đa phần do:
A.nguyên tử các nguyên tố có bán kính lớn đồng thời điện tích hạt nhân bé.
B. nguyên tử các nguyên tố thường có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng
C. các nguyên tố kim loại gồm các nguyên tố họ s, d, f và một phần các nguyên tố họ p.
D. năng lượng ion hóa các nguyên tử thường thấp.
CÂU 26. Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3, người ta làm cách nào trong các cách sau
1/ Dùng Zn để khử Ag+ trong dung dịch AgNO3 .
2/ Điện phân dung dịch AgNO3 .
3/ Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaOH sau đó lọc lấy AgOH , đem đun nóng để được Ag2O sau đó khử Ag2O bằng CO hoặc H2 ở to cao .
Phương pháp đúng là
A : 1 ; B : 1 và 2 ; C : 2 ; D : Cả 1 , 2 và 3
CÂU 27. Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt, có thể rửa lớp Fe để được Au bằng dd:
A. CuSO4 B. FeCl3 C. FeSO4 D. AgNO3
CÂU 28. Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau
1/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy .
2/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn .
3/ Nhiệt phân Mg(OH)2 sau đó khử MgO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao
4/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl2 nóng chảy
Cách làm đúng là
A : 1 và 4 ; B : Chỉ có 4 ;
C : 1 , 3 và 4 D : Cả 1 , 2 , 3 và 4.
CÂU 29. Kim loại chỉ có thể tồn tại ở dạng nguyên tử riêng biệt khi:
A. ở thể lỏng B. ở thể hơi
C. ở thể rắn D. cả A và B
CÂU 30. Một loại Bạc có lẫn một ít đồng người ta loại bỏ đồng trong loại bạc đó bằng cách
1/ Cho loại bạc này vào dung dịch AgNO3 dư Cu tan hết , sau đó lọc lấy Ag
2/ Cho loại bạc này vào dung dịch HCl, Cu tan hết ta lọc lấy Ag
3/ Đun nóng loại bạc này trong oxy sau đó cho hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch HCl Ag không tan ta lọc lấy Ag
4/ Cho loại bạc này vào dung dịch HNO3 , Cu tan , Ag không tan ta lọc lấy Ag .
Cách làm đúng là
A : 1 và 2 B : 1 và 3 ; C : 3 và 4 ; D : cả 1,2,3,4
CÂU 31. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:
A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn
CÂU 32. Để điều chế Fe từ dung dịch FeCl3 người ta làm theo các cách sau
1/ Dùng Zn để khử Fe3+ trong dung dịch thành Fe
2/ Điện phân dung dịch FeCl3 có màng ngăn .
3/ Chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3 sau đó chuyển Fe(OH)3 thành Fe2O3 rồi khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
4/ Cô cạn dung dịch rồi điện phân FeCl3 nóng chảy
Cách làm thích hợp nhất là
A : 1 và 2 ; B : Chỉ có 3 ;C : 2 và 4 ; D 1,2,và 3
CÂU 33. Ph­¬ng ph¸p nhiÖt nh«m dïng ®Ó ®iÒu chÕ kim lo¹i :
A. Dïng ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i ®øng sau hy®ro
B. Dïng ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i ®øng sau Al
C. Dïng ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i dÓ nãng ch¶y
D. Dïng ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i khã nãng ch¶y
CÂU 34. Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với
A : Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt
B : Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni
C : Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni
D : Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt
CÂU 35.
Muốn khử dd chứa Fe3+ thành dd có chứa Fe2+ cần dùng kim loại sau:
A. Zn B. Cu C. Ag D. Cả A, B đúng
CÂU 36. Hãy sắp xếp các ion Cu2+, Hg2+, Fe2+, Pb2+, Ca2+ theo chiều tính oxi hoá tăng dần?
A Ca2+ < Fe2+< Pb2+< Hg2+< Cu2+
B. Hg2+ < Cu2+< Pb2+< Fe2+< Ca2+
C. Ca2+ < Fe2+< Cu2+< Pb2+< Hg2+
D. Ca2+ < Fe2+< Pb2+< Cu2+< Hg2+
CÂU 37. Các cặp oxi hoá khủ sau : Na+/Na , Mg2+/Mg , Zn2+/Zn , Fe2+/Fe , Pb2+/Pb , Cu2+/Cu được sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá của ion kim loại . Kim loại đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4 là
A : Na , Mg , Zn , Fe , Pb B : Mg , Zn , Fe , Pb
C : Mg , Zn , Fe D : Na , Mg , Zn , Fe
CÂU 38. Có các cặp oxi hoá khử sau K+/K , Mg2+/Mg , Zn2+/Zn , Fe2+/Fe ,Cu2+/Cu , Fe3+/Fe2+ được sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá của ion kim loại . Kim loại đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt III là :
A : Mg , Zn ; B : K , Mg , Zn , Cu ;
C : K , Mg , Zn ; D : Mg , Zn , Cu
CÂU 39. Cã hçn hîp 3 kim lo¹i Ag, Fe, Cu. Dïng dung dÞch chøa mét chÊt tan ®ª­ t¸ch Ag ra khái hçn hîp lµ
A. ddÞch HCl B. ddich HNO3 lo·ng
C. ddÞch H2SO4lo·ng D. ddÞch Fe2(SO4)3
CÂU 40. Để điều chế Al người ta
1/ Điện phân AlCl3 nóng chảy
2/ Điện phân dung dịch AlCl3
3/ Điện phân Al2O3 nóng chảy trong Criolit
4/ Khử AlCl3 bằng K ở nhiệt độ cao
Cách đúng là
A : 1 và 3 ; B : 1 , 2 và 3 ; C : 3 và 4 : D : 1 , 3 và 4
CÂU 41. Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4 ,sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban đầu 0,2 g ,khối lượng đồng bám vào lá sắt là:
A.0,2g B.1,6g C.3,2g D.6,4g
CÂU 42. Cho 1,625g kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl lấy dư . Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì được 3,4g muối khan . Kim loại đó là
A : Mg ;B : Zn ; C : Cu ; D : Ni
CÂU 43. Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%):
A. 60 B. 80 C. 90 D. 75
CÂU 44. Cho một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian vớt lá sắt ra rửa sạch làm khô thấy khối lượng lá sắt tăng 1,6g . Khối lượng đồng sinh ra bám lên lá sắt là
A : 12,8g B : 6,4g C : 3,2g D : 9,6g
CÂU 45. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là:
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
CÂU 46. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là
A : 0,64g và 0,112 lit B : 0,32g và 0,056 lít
C : 0,96g và 0,168 lít D : 1,28g và 0,224 lít
CÂU 47. Hoà tan hòan toàn 9,6g kim loại R hoá trị (II ) trong H 2SO4 đặc thu được dung dịch X và 3,36 lit khí SO2(đktc). Vậy R là:
A Mg B Zn C Ca D Cu
CÂU 48. Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,336 lít khí NO duy nhất ở đktc : R là
A : Mg B : Cu C : Al : D : Fe
CÂU 49. Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ . Ở catôt thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lit (đktc). Xác định M?
A Mg B Cu C Ca D Zn
CÂU 50. Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H2(đktc) . Cũng cho hỗn hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là
A : 9,6g B : 16g C : 6,4g D : 12,8g
CÂU 51. Chia hçn hîp 2 kim lo¹i A,B cã ho¸ trÞ kh«ng ®æi thµnh 2phÇn b»ng nhau . phÇn 1 tan hÕt trong dung dÞch HCl t¹o ra 1,792 lit H2(®ktc). PhÇn 2 nung trong oxi thu ®­îc 2,84g hîp oxit. Khèi k­îng hçn häp 2 kim lo¹i ban ®Çu lµ:
A. 5,08g B. 3,12g C.2,64g D.1,36g
CÂU 52. Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng
A : 4,72g B : 7,52g C : 5,28g D : 2,56g
CÂU 53. Cho một đinh Fe vào một lit dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sau khi phản ứng kết thúc được một dung dịch A với màu xanh đã phai một phần và một chát rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng của đinh Fe ban đầu là 10,4g. Tính khối lượng của cây đinh sắt ban đầu.
A. 11,2g B. 5,6g C.16,8g D. 8,96g
CÂU 54. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là
A : 0,56 lít B : 0,84 lít C : 0,672 lít D : 0,448 lít
CÂU 55. Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành :
A. Tím của kali ,vàng của natri
B .Tím của natri ,vàng của kali
C. Đỏ của natri ,vàng của kali
D .Đỏ của kali,vàng của natri
CÂU 56. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là :
A. Tính khử B. Tính oxi hóa
C. Tính axit D. Tính bazơ
CÂU 57. Đun nóng 6,2g oxit của kim loại kiềm trong bình chưa lưu huỳnh IV oxit ,thu được 12,6gam muối trung hòa.Công thức của muối tạo thành là
A .NaHSO3 B .Na2SO3
C. NaHSO4 D.NaHSO4 ,Na2SO3
CÂU 58. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :
A. Nước B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa
CÂU 59. Khối lượng nước cần dùng để hòa tan 18,8g kali oxit tạo thành kali hidroxit 5,6% là
A.381,2g B .318,2g C .378g D, 387g
CÂU 60. Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s1 là :
A. K B. Na C. Ca D. Ba
CÂU 61. Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài cùng
A .(1e) B..(2e) C..(3e) D..(4e)
CÂU 62. Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng :
A. Điện phân dung dịch NaOH
B. Điện phân nóng chảy NaOH
C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl
D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O
CÂU 63. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:
A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O
CÂU 64. Kim loaị kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách :
A. Điện phân hợp chất nóng chảy.
B. Phương pháp hỏa luyện.
C. Phương pháp thủy luyện.
D. Phương pháp nhiệt kim loại.
CÂU 65. Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần : Tìm câu sai
A.Bán kính nguyên tử tăng dần
B.Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử tăng dần
D. Độ âm điện tăng dần
CÂU 66. Các ion X+ ; Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 ?
A. K+ ; Cl- và Ar B. Li+ ; Br- và Ne
C. Na+ ; Cl- và Ar D. Na+ ; F- và Ne
CÂU 67. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy ,người ta thu được 0,896lit khí (đktc) ở một điện cực và 3,12g kim loại kiềm ở điện cực còn lại. Công thức hóa học của muối điện phân
A.NaCl B.KCl C.LiCl D.RbCl
CÂU 68. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự độ âm điện tăng dần :
A. Li ; Na ; K ; Ca B. C ; N ; O ; F
C. F ; Cl ; Br ; I D. S ; P ; Si ; Al
CÂU 69. Hòa tan 55g hổn hợp Na2CO3 và Na2SO3 với lượng vừa đủ 500ml axit H2SO4 1M thu được một muối trung hòa duy nhất và hổn hợp khí A . Thành phần phần trăm thể tích của hổn hợp khí A
80%CO2 ; 20%SO2 .B 70%CO2 ; 30%SO2
C. 60%CO2 ; 40%SO2 D.. 50%CO2 ; 50%SO2
CÂU 70. Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết điện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15+, 16+, 17+, 19+ :
A. K+ B. Cl- C. S2- D. P3-
CÂU 71. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn có cấu hình electron là 4s1 ?
Chu kì Nhóm
A 1 IVA
B 1 IVB
C 4 IA
D 4 IB
CÂU 72. Nguyên tử 39X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 . Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron và proton lần lượt là :
A. 19 ; 0 B. 19 ; 20 C. 20 ; 19 D. 19 ; 19
CÂU 73. Cho 9,1g hỗn hợp 2muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24lit CO2 (đktc) .Hai kim loại đó là :
A. Li và Na B. Kvà Cs
C.Ba và K D.kết quả khác
CÂU 74. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. Chỉ có sủi bọt khí.
CÂU 75. Trường hợp nào ion Na+ không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. NaOH tác dụng với HCl
. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2
C. Nung nóng NaHCO3
D. Điện phân NaOH nóng chảy
CÂU 76. Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng :
A. Thủy phân B. Oxi hóa - khử
C. Trao đổi D. Nhiệt phân
CÂU 77. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Li B.Na C. Cs D.K
CÂU 78. Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :
A. CO32- + 2H+ ® H2CO3
B. CO32- + H+ ® HCO–3
C. CO32- + 2H+ ® H2O + CO2
D. 2Na+ + SO42- ® Na 2SO4
CÂU 79. Cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là:
A. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh
B. dung dịch có màu xanh nhạt dần
C. có kết tủa Cu D. sủi bọt khí
CÂU 80. Muối natri và muối kali khi cháy cho ngọn lửa màu tương ứng :
A. Hồng và đỏ thẩm B. Tím và xanh lam
C. Vàng và tím D. Vàng và xanh
CÂU 81. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, catốt thu khí:
A. O2 B. H2 C. Cl2 D. không có khí
CÂU 82. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là :
a. Na ; NO2 và O2 b. NaNO2 và O2
c. Na2O và NO2 d. Na2O và NO2 và O2.
CÂU 83. Nước Gia-ven được điều chế bằng cách :
a)Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH
b) Điện phân dd NaCl có màn ngăn
c) Điện phân dd NaCl không có màn ngăn
d) a,c đều đúng
CÂU 84. Trong phản ứng sau : NaH + H2O ® NaOH + H2. Nước đóng vai trò gì
a. Khử b. Oxi hóa c. Axit d. Bazơ
CÂU 85. Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
a) quì tím, dd AgNO3 b) phenolftalêin
c) quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt d) phenolftalein, dd AgNO3
CÂU 86. ­­Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là :
A. H2 ; F2 ; dung dịch NaOH
B. H2 ; O2 ; dung dịch NaOH
C. H2 ; O2 ; dung dịch NaF
D. H2 ; dung dịch NaOF
CÂU 87. Khi điện phân dd NaCl (có màn ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do:
A.sắt dẫn điện tốt hơn than chì
B.cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe
C.than chì dẫn điện tốt hơn sắt
D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì
CÂU 88. Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro
C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và natri hiđroxit.
CÂU 89. Kim loại có thể tạo peoxít là:
A. Na B. Al C. Fe D. Zn
CÂU 90. Có các chất khí : CO2 ; Cl2­ ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau :
A. NH3 B. CO2 C. Cl2 D. H2S
CÂU 91. Điên phân muối clorua của kim koại M thu được 3,45 gam kim loại và 1,68 lít khí (đktc). M là:
A. K B. Li C. Na D. Ca
CÂU 92. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?
A. HCl + NaOH ® NaCl + H2O
B. Na2S + HCl ® NaCl + H2S
C. FeSO4 + HCl ® FeCl2 + H2SO4
D. FeSO4 + 2KOH ® Fe(OH)2 + K2SO4
CÂU 93. Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vaò120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược:
A. 0,15 mol NaHCO3 B. 0,12 mol Na2CO3
C. 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3
D. 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3
CÂU 94. Dung dịch natri clorua trong nước có môi trường :
A. Axit B. Kiềm C. Muối D. Trung tính
CÂU 95. Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là 11,2 lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là:
A. 6,72 lít B. 8,96 lítC. 4,48 lít D. 3,36 lít
CÂU 96. Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 ta thấy :
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
C. Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt.
D. Không thấy có hiện tượng gì xảy ra.
CÂU 97. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì:
1> Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất.
2> Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ .
3> Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ.
4> Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.
Chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 1, 2, 3
C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 3, 4
CÂU 98. Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành :
A. Muối và nước B. Kiềm và oxi
C. Kiềm và hiđro D. Muối
Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây
A. Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH.
B. Tạo NaHCO3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO3
C. Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl.
D. Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl
CÂU 99. Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. C% dung dịch thu được :
A. 4% B. 2,195% C. 3% D. 6%
CÂU 100. Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
CÂU 101. Cho 6,2g Na2O vào 100g dung dịch NaOH 4%. C% thu được:
A. 11,3% B. 12% C. 12,2% D. 13%
CÂU 102. Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:
1> Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp.
2> Điên phân KCl nóng chảy.
3> Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl
4> Dùng CO để khử K ra khỏi K2O
5> Điện phân nóng chảy KOH
Chọn phương pháp thích hợp
A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 2, 5
C. Chỉ có 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5.
CÂU 103. Cho 2,3g Na tác dụng mg H2O thu được dung dịch 4%. Khối lượng H2O cần:
A. 120g B. 110g C. 210g D. 97,8g
CÂU 104. Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất:
A. KOH, K2CO3 B. KHCO3
C. K2CO3 D. KHCO3, K2CO3
CÂU 105. Cho 22g CO2 vào 300g dung dịch KOH thu được 1,38g K2CO3. C% dung dịch KOH:
A. 10,2% B. 10% C. 9% D. 9,52%
CÂU 106. Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H2O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; nNa : nK = 1 : 4. m có giá trị:
A. 3,5g B. 3,58g C. 4g D. 4,6g
CÂU 107. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
CÂU 108. 4,41g hỗn hợp KNO3, NaNO3; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hoàn toàn thu được khí có số mol:
A. 0,025 B. 0,0275 C. 0,3 D. 0,315
CÂU 109. Một hỗn hợp nặng 14,3 (g) gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa chất duy nhất là muối. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
A. 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H2
B. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H2
C. 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H2
D. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H2
CÂU 110. Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). A là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
CÂU 111. Khi đun nóng, Canxicácbonnát phân hủy theo phương trình:
CaCO3 à CaO + CO2 – 178 Kj
để thu được nhiều CaO ta phải :
A. hạ thấp nhiệt độ nung
B. Quạt lò đốt để đuổi hết CO2­
C. tăng nhiệt độ nung D. Cả b và c đều đúng
CÂU 112. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II có: Hãy chọn đáp án sai:
A.Bán kính nguyên tử tăng dần .
B.Năng lượng ion hóa giảm dần.
C.Tính khử của nguyên tử tăng dần.
D.Tính oxi hóa của ion tăng dần.
CÂU 113. Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M , trên lớp M có chứa 2e. Cấu hình điện tử của R, tính chất của R là:
A. 1s22s22p63s2, R là kim loại.
B. 1s22s22p63s23p6, R là khí hiếm.
C. 1s22s22p43s23p2, R là phi kim
D. 1s22s22p63s2, R là phi kim.
CÂU 114. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các nguyên tố kim loại thuộc PNC nhóm II có :
A. Tính kim loại các nguyên tử tăng dần.
B. Tính bazơ của các hidroxit tăng dần.
C. Tính bazơ của các hidroxit giảm dần.
D. Tính axit của các hidroxitgiảm dần.
CÂU 115. Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p64s2 thì Ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình e như sau :
A.1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p64s24p6 D. 1s22s22p63s2
CÂU 116. Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là :
A. Phương pháp thủy luyện.
B.Phương pháp thủy luyện.
C.Phương pháp điện phân nóng chảy.
D. Tất cả các phương pháp trên.
CÂU 117. Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau:
A. Cho tác dụng với NaCl
B. Tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ
C. Đun nóng nước D. B và C đều đúng.
CÂU 118. Kim loại PNC nhóm II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , theo phương trình hóa học sau 4M + 10 HNO3 → 4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O . Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của NXOY
A. N2O B.NO C.NO2 D.N2O4
CÂU 119. Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột màu trắng đó là chất gì ?
A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D.CaOCl2

CÂU 120. Trong PNC nhóm II (trừ Radi ) Bari là : Hãy chỉ ra câu sai :
A.Kim loại hoạt động mạnh nhất.
B. Chất khử mạnh nhất.
C. Bazơ của nó mạnh nhất.
D. Bazơ của nó yếu nhất.
CÂU 121. Thông thường khi bị gãy tay chân … người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào ?
a. CaSO4 b. CaSO4.2H2O
c.2CaSO4.H2O d.CaCO3
CÂU 122. Kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh với : 1.Nước ; 2.Halogen ; 3. Sili oxit ; 4.Axit ; 5.Rượu; 6. Dung dịch muối ; 7.Dể dàng cắt gọt bằng dao ; 8.Ở dạng tinh khiết có màu xanh lam. Những tính chất nào sai?
A. 2,4,6,7 B.3,6,7,8 C.1,2,4, D.2,5,68
CÂU 123.
Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A. Ca(OH)2 + CO2 à Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 à CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2
D. Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3
CÂU 124. Kim loại kiềm thổ tác dụng được với :
A. Cl2 , Ar ,CuSO4 , NaOH
B. H2SO4 , CuCl2 , CCl4 , Br2.
C. Halogen, H2O , H2 , O2 , Axit , Rượu.
D.Kiềm , muối , oxit và kim loại
CÂU 125. Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-, nước trong cốc là:
A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời
C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng toàn phần
CÂU 126. Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A.Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B.Đây là kim loại hoạt động hóa học rất mạnh.
C.Đây là những chất hút ẩm đặc biệt.
D.Đây là những kim loại điều chế bằng cáhc điện phân.
CÂU 127. Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: AmoniSunphát, Amoni Clorua, NattriSunphat, NatriHiđroxit. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. DD AgNO3 B. DD Ba(OH)2
C. DD KOH D. DD BaCl2
Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy nhận biết các kim loại Cu, Be, Mg trong các bình mất nhãn :
A. H2O B.HCl C. NaOH D.AgNO3
CÂU 128. Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây.
A. CaCO3. MgCl2 B. CaCO3. MgCO3
C. MgCO3. CaCl2 D. MgCO3.Ca(HCO3)2
CÂU 129.
Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn:
A. H2SO4loãng B.HCl C. H2O D. NaOH
CÂU 130. Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì ?
A. Điện phân dd B. Thuỷ luyện
C. Điện phân nóng chảy D.Nhiệt luyện
CÂU 131. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời :
A. NaCl và Ca (OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3
C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl
CÂU 132. Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và CanxiCacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vói nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí gì ?
A. Khí H2 B. Khí C2H2 và H2
C. Khí H2 và CH2 D. Khí H2 ­và CH4
CÂU 133. Nước cứng là nước :
A. Có chứa muối NaCl và MgCl2
B.Có chứa muối của kali và sắt.
C.Có chứa muối của canxi và của magie.
D.Có chứa muối của canxi magie và sắt.
CÂU 134. Cho 3 dd NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd là:
A. CaCO3 B. Na2CO3 C. Al D. Quỳ tím
CÂU 135. Cho dd chứa các Ion sau: Na+, Ca2+,Ba2+ , H+, Cl-. Muốn tách được nhiều Kation ra khỏi dd mà không đưa Ion lạ vào dd, ta có thể cho dd tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A. DD K2CO3 vừa đủ B. DD Na­2SO4 vừa đủ
C. DD NaOH vừa đủ D. DD Na2CO3 vừa đủ
CÂU 136. Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì :
A. Nước sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000 C.
B.Khi đun sôi đã đuổi ra khỏi nước tất cả những chất khí hòa tan.
C. Các cation canxi và magie bị kết tủa dưới dạng các hợp chất không tan.
D. Tất cả đều đúng .
CÂU 137. Hoà tan Ca(HCO3)2, NaHCO3 vào H2O ta được dd A. Cho biết dd A có giá trị pH như thế nào ?
A. pH = 7 B. pH < 7
C. pH > 7 D. Không xác định được
CÂU 138. Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Đun sôi nước. B.Chế hóa nước bằng nước vôi.
C.Thêm axit cacbonic.
D.Cho vào nước : xô đa, photphat, và những chất khác
CÂU 139. Cho sơ đồ chuyển hoá: CaCO3 à A à B à C à CaCO3 A, B, C là những chất nào sau đây:
1. Ca(OH)2 2. Ba(HCO3)2 3. KHCO3 4. K2CO3 5. CaCl2 6. CO2
A. 2, 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 6 D. 6, 2, 4

CÂU 140. Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các muối: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, NaNO3 . Để nhận biết các muối trên ta có thể dùng trực tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2, HNO3, KOH, và nước.
B. BaCl2 , HCl, AgNO3, và nước .
C. BaCl2, H2SO4, NaOH và nước.
D. Ba(OH)2, HCl, NaOH, và nước.
CÂU 141. Nếu quy định rằng 2 Ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hoà là một cặp Ion đối kháng thì tập hợp các Ion nào sau đây có chứa Ion đối kháng với Ion OH-
A. Ca2+, K+, SO42-, Cl- B. Ca2+, Ba2+, Cl-
C. HCO3-, HSO3-, Ca2+, Ba2+ D. Ba2+, Na+, NO3‑
CÂU 142. Có 4 lọ mất nhãn chứa lần lượt các chất : NaCl, CuCl2, MgCO3, BaCO3.Để nhận biết người ta có thể tiến hành:
A. Dùng nước hòa tan xác định được 2 nhóm, nung nóng từng nhóm và hòa tan sản phẩm sau khi nung.
B. Dùng nước hòa tan để xác dịnh được 2 nhóm, điện phân nhóm tan, nung nóng nhóm không tan sau đó cho sản phẩm vào nước.
C. Nung nóng sẽ có 2 chất bay hơi và 2 chất bị nhiệt phân hòa tan từng nhóm trong nước.
D. Cả A và C đều đúng.
CÂU 143. Có 4 dd trong suốt, mỗi dd chỉ chứa một loại Kation và một loại Anion. Các loại Ion trong cả 4 dd gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, NO3-. Đó là dd gì ?
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
B.BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
C. BaCl2, Mg(NO3)2, Na2CO3, PbSO4
D.BaSO4, MgCl2, Na2CO3, Pb(NO3)2
CÂU 144. Có 4 chất đựng 4 lọ riêng biệt gồm : Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2 H2O. Để nhận biết từng chất người ta có thể dùng :
A.NaOH và H2O B. HCl và H2O
C.NaCl và HCl D. Tất cả đều đúng.
CÂU 145. Trong cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3‑. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d
C. 2a + 2b = c + d D. Kết quả khác
CÂU 146. Canxi có trong thành phần của các khoáng chất : Canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2
B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
CÂU 147. Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng của nước trong cốc thì người ta thấy khi cho v lit nước vôi trong vào, độ cứng trong bình l à b é nhất, biết c = 0. Biểu thức liên hệ giữa a, b và p l à:
A. V= (b + a)/p B V= (2a+p)/p
C. V=(3a+2b)/2p D. V=(2b+a)/p
CÂU 148. Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt :Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O.Nếu chỉ dùng dung dịch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết được:
A. Cả 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
CÂU 149. Dùng phương pháp cationitđể loại trừ tính cứng của nước theo sơ đồ:
A. Ca + KA → CaKA
B.Mg + Na2R → 2Na + MgR
C.Mg2+ + Ca2+ + 2Na2R → MgR + CaR + 4Na
D.Mg2+ + Ca2+ + 2CO32- → MgCO3 + CaCO3
CÂU 150. Có 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau : Nước nguyên chất , nước cứng tạm thời , nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần.Có thể phân biệt từng loại nước trên bằng cách.
A. Đun nóng, lọc, dùng Na2CO3.
B.Đun nóng , lọc, dùng NaOH.
C.Đun nóng , lọc , dùng Ca(OH)2
D.Cả B và C đều đúng.
CÂU 151. A,B là các kim loại hoạt động hoá trị II, hoà tan hỗn hợp gồm 23,5g muối cacbonat của A và 8,4g muối cacbonat của B bằng dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn các muôí thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khí ở anot. Biết khối lượng nguyên tử của A bằng khối lượng oxit của B. Hai kim loại A và B là:
A. Mg và Ca B. Be và Mg
C. Sr và Ba D. Ba và Ra
CÂU 152. Cho dung dịch chứa các ion sau : Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch , ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A.Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ.
D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
CÂU 153. Hoà tan 1,7 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thu được 0,672 lít khú ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. Mặt khác để hoà tan 1,9 gam kim loại A thì cần không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. M thuộc phân nhóm chính nhóm II. Kim loại M là:
A. Ca B. Cu C. Mg D. Sr
CÂU 154. Người ta điện phân muối clorua của một kim loại hóa trị II ở trạng thái nóng chảy sau một thời gian ở catôt 8 gam kim loại , ở anot 4,48 lit khí ở (đktc) .Công thức nào sau đây là công thức của muối.
A. MgCl2 B. CaCl2 C. CuCl2 D. BaCl2
CÂU 156: Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đều có hoá trị 2 và có khối lượng nguyên tử MA < MB. Nếu cho 10,4g hỗn hợp X ( có số mol bằng nhau) tác dụng với HNO3 đặc, dư thu được 12 lít NO2.Nếu cho 12,8 gam hỗn hợp X ( có khối lượng bằng nhau) tác dụng với HNO3 đặc, dư thu được 11,648 lít NO2( đktc). Tìm hai kim loại Avà B?
A. Ca và Mg B. Ca và Cu
C. Zn và Ca D. Mg và Ba
CÂU 157: Trong 100 ml dung dịch BaCl2 có 0,2 M .Có:
A. 0,2 phân tử gam BaCl2.
B. 0,02 phân tử gam BaCl2.
C. 0,02 ion gam Ba2+ và 0,04 ion gam Cl- .
D.0,02 ion gam Ba2+ và 0,02 ion gam Cl-.
CÂU 158: Điện phân nóng chảy hết 15,05 gam hỗn hợp X thu được 3,36 lít khi (đo ở đktc) ở anot và m gam kim loại ở catnot. khối lượng m là:
A.2,2 gam B.4,4gam C.3,4 gam D. 6gam
CÂU 159: Hỗn hợp X gồm 2 muối clorua của 2 kim loại hóa trị II . Điện phân nóng chảy hết 15,05 gam hỗn hợp X thu được 3,36 lit khí (đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot.Khối lượng m là:
A.2,2 gam B. 4,4 gam C. 3,4 gam D. 6 gam
CÂU 160: Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong phân nhóm chính II bằng 120ml dung dịch HCl 0,5M tu được 0,896 lít CO2(đo ở 54,6oCvà 0,9atm) và dung dịch X.
Khối lượng nguyên tử của Avà B là:
A.9 đvc và 24 đvc B.87 đvc và 137 đvc
C.24 đvc và 40 đvc D.Kết quả khác
CAU 161: Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch A .Nhúng vào dung dịch một thanh Mg ,để trong một thời gian đến khi màu xanh của dung dịch biến mất .Lấy thanh Mg ra đem cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Cô cạn dung dịch thì thu được m gam muối khan.Giá trị của m là:
A. 1,15 g B. 1,23 g C. 2,43 g D.4,03 g
CÂU 162: Hoà tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị IIvào dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí H2(đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hoá trị II cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M.Kim loại hoá trị II là:
A.Ca B.Mg C.Ba D.Sr
CÂU 163: Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,2 M . Sau khi nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :
A. 5,72 g B. 5,66 g C. 5,96 g D. 6,06 g
CÂU 164: Hoà tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II bằng dung dịch HOL dư đã thu được 10 lít ở 54,6oC và 0,8064 atm và một dung dịch X.
a) Khối lượng hai muối của dung dịch X là:
A. 30 gam B. 31 gam C.31,7 gam D.41,7 gam
b) Nếu hai kim loại đó thuộc hai chu kì liên tiếp của phân mhóm chính nhóm II thì hai kim loại đó là:
A.Be và Mg B.Mg và Ca C.Ca và Sr D.Ba và Ra
CÂU 165: Hòa tan 1,8 g muối sunphat của kim loại PNC nhóm II vào nước cho đủ 100 ml dung dịch . Để phản ứng hết dung dịch này cần 10 ml dung dịch BaCl2 1,5 M . Nồng độ mol của dung dịch muối sunphat cần pha chế và công thức của muối là :
A.0,15 M và BeSO4 B. 0,15 M và MgSO4
C. 0,3 M và MgSO4 D. 0,3 M và BaSO4
CÂU 166: Nhúng thanh kim loại X hoá trị II vào dung dịch CuSO4.Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%.mặt khác cũng lấy thanh kim loại như trên nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2 thì khối lượng tăng lên 7,1%.Biết số mol CuSO4và Pb(NO3)2 tham gia ở hai trường hộp bằng nhau. Kim loại X đó là:
A.Zn B.Al C.Fe D.Cu
CÂU 167: Hòa tan hoàn toàn 1,44 g một kim loại hóa trị II bằng 250 ml H2SO4 O,3 M(loãng) .Muốn trung hòa axit dư trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M . Kim loại đó là:
A.Be B.Ca C. Ba D.Mg
CÂU 168: Cho các dung dịch muối: K2SO4, BaCl2, Na2CO3, AlCl3. Dung dịch làm cho giấy quỳ tím hoá đỏ là …
A.K2SO4, BaCl2. B.Na2CO3.
C.AlCl3. D.Na2CO3, AlCl3.

Al2O3 tan được trong:
A.Tất cả đều đúng B. dd NaOH
C. dd HCl D. dd HNO3(đặc nóng)
CÂU 169:Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
A.Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì.
B.Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
C.Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư.
D.Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng.
Về Đầu Trang Go down
https://abc4missforever.forumvi.com
thienthanvitinh93

thienthanvitinh93


Birthday Birthday : 30/10/1993
Points : 19
Job/hobbies : IT

TAI LIEU HOA VO CO CUA CUC KHAO THI -BO GIAO DUC NAY!MOI NGUOI THAM KHAO NHA! Empty
Bài gửiTiêu đề: hay wa   TAI LIEU HOA VO CO CUA CUC KHAO THI -BO GIAO DUC NAY!MOI NGUOI THAM KHAO NHA! Empty5/3/2011, 3:31 pm

link phuong phap giai bai tap vat ly nek lol! lol! lol!
http://www.mediafire.com/?435ttpn09cvatsb
TAI LIEU HOA VO CO CUA CUC KHAO THI -BO GIAO DUC NAY!MOI NGUOI THAM KHAO NHA! Biasachin5ban [/img]
Về Đầu Trang Go down
http://www.classta705.kute.vn
 
TAI LIEU HOA VO CO CUA CUC KHAO THI -BO GIAO DUC NAY!MOI NGUOI THAM KHAO NHA!
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» TAI LIEU ON HOA HUU CO CUA CUC KHAO THI - BO GIAO DUC_CHUC MOI NG ON THI TOT!!!
» THU TAI THAM TU!
» TONG HOP WED HUU ICH CHO MOI NGUOI OTDH DAY!!!
» Chao moj nguoi
» tim hieu ve nguoi moi

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Tập Thể Lớp 12C4 Trường THPT A Hải Hậu :: GÓC HỌC TẬP :: TOÁN_LÝ_HÓA-
Chuyển đến 
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất