Tập Thể Lớp 12C4 Trường THPT A Hải Hậu
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU NAM ĐỊNH
TẬP THỂ LỚP 12C4 - NIÊN KHÓA 2008-2011
ĐOÀN KẾT - THÀNH ĐẠT
CHÀO MỪNG BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN CỦA TẬP THỂ 12C4.
CHÚC CÁC BẠN VUI VẺ KHI TRONG DIỄN ĐÀN
THÂN CHÀO....
Tập Thể Lớp 12C4 Trường THPT A Hải Hậu
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU NAM ĐỊNH
TẬP THỂ LỚP 12C4 - NIÊN KHÓA 2008-2011
ĐOÀN KẾT - THÀNH ĐẠT
CHÀO MỪNG BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN CỦA TẬP THỂ 12C4.
CHÚC CÁC BẠN VUI VẺ KHI TRONG DIỄN ĐÀN
THÂN CHÀO....
Tập Thể Lớp 12C4 Trường THPT A Hải Hậu
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Tập Thể Lớp 12C4 Trường THPT A Hải Hậu


 
Trang ChínhTrang Chính  Portal*Portal*  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Thông báo: Từ ngày 6/2/2010 Mọi người có thể truy cập vào địa chỉ : ABC4MISSFOREVER.GOODFORUM.NET bằng địa chỉ CLASSB4.TK or CLASSC4.TK....Mong mọi người chú ý nhé.... Chúng ta sẽ họp lớp vào dịp cuối năm.Mong mọi người đi đầy đủ! ABC4 ĐOÀN KẾT - THÀNH ĐẠT
TẬP THỂ LỚP 12C4 TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU 2008-2011
CHÀO MỪNG TẤT CẢ MỌI NGƯỜI ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN CỦA TẬP THỂ 12C4 !

 

 DE THI THU DAI HOC_MON HOA

Go down 
Tác giảThông điệp
VytaminTK

VytaminTK


Birthday Birthday : 06/09/1993
Points : 195
Job/hobbies : KINH TE+CONG NGHE
Humor : VUI VE

DE THI THU DAI HOC_MON HOA Empty
Bài gửiTiêu đề: DE THI THU DAI HOC_MON HOA   DE THI THU DAI HOC_MON HOA Empty7/5/2010, 8:30 pm

ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí khí thải tốt nhất là:
A. nút ống nghiệm bằng bông khô. B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH.
Câu 2. Loại quặng có thành phần chủ yếu là Fe2O3 gọi là:
A. manhêtit B. xiđêrit C. pirit D. hemantit
Câu 4. Để nhận ra các chất rắn: Na2O, Al2O3, Al, Fe, CaC2, chỉ cần dùng
A. H2O B. dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4
Câu 5. Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được:
A. nước Giaven B. axit HCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaHCO3
Câu 6. Khi cho NaHCO3 phản ứng với các dung dịch H2SO4 loãng và Ba(OH)2, để chứng minh rằng:
A. NaHCO3 có tính axit B. NaHCO3 có tính bazơ C. NaHCO3 có tính lưỡng tính D. NaHCO3 có thể tạo muối
Câu 7. Phản ứng giữa: Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H2O thuộc loại phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Clo có tính tẩy màu B. Tính bazơ mạnh của NaOH
C. Phản ứng oxi hóa–khử nội phân tử D. Phản ứng tự oxi hóa–khử
Câu 8. Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2.
Phần 2: hòa tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 9. Hoà tan 10 g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 l hidro (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y nào sau đây là đúng:
A. 11,2 gam B. 14 gam C. 12 gam D. 11,5 gam
Câu 10. Tổng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòa là:
A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IA
Câu 11. Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh?
A. NaCl, CuSO4, Fe(OH)3, HBr B. KNO3, H2SO4, CH3COOH, NaOH
C. CuSO4, HNO3, NaOH, MgCl2 D. KNO3, NaOH, C2H5OH, HCl
Câu 12. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì:
A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi B. độ điện li và hằng số điện li đều không đổi
C. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi D. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi
Câu 13. Dung dịch nhôm sunfat có nồng độ Al3+ là 0,09M. Nồng độ của ion SO là:
A. 0,09M B. 0,06M C. 0,45M D. 0,135M
Câu 14. Dãy chất ion nào sau đây là axit?
A. HCOOH, HS–, NH , Al3+ B. Al(OH)3, HSO , HCO , S2–
C. HSO , H2S, NH , Fe3+ D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4
Câu 15. Dung dịch HCOOH 0,01 mol/L có pH ở khoảng nào sau đây?
A. pH = 7 B. pH > 7 C. 2 < pH < 7 D. pH = 2
Câu 16. Dung dịch HNO3 có pH = 2. Cần pha loãng dd trên bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 3
A. 1,5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 5 lần
Câu 17. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được có chứa chất tan nào?
A. Na2SO3 B. NaHSO3, Na2CO3 C. NaHSO3 D. Na2CO3, NaOH
Câu 18. Sự thủy phân muối amoni cacbonat sẽ tạo ra:
A. axit yếu và bazơ mạnh B. axit yếu và bazơ yếu
C. axit mạnh và bazơ yếu D. axit mạnh và bazơ mạnh
Câu 19. Điều nào sau đây không đúng?
A. Đi từ nitơ đến bitmut, tính axit của các oxit giảm dần, tính bazơ tăng dần
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm nitơ có công thức chung là RH3
C. Trong hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hóa cao nhất là +7
D. Cấu hình eelctron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm nitơ là ns2np3
Câu 20. Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5
C. NaOH rắn, Na, CaO khan D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn
Câu 21. Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy:
A. chỉ có HCl bị điện phân B. chỉ có KCl bị điện phân
C. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần D. HCl và KCl đều bị điện phân hết
Câu 22. Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl­­2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lít
Câu 23. Cho một số nguyên tố sau 10Ne, 11Na, 8O, 16S. Cấu hình e sau: 1s22s22p6 không phải là của hạt nào trong số các hạt dưới đây?
A. Nguyên tử Ne B. Ion Na+ C. Ion S2– D. Ion O2–
Câu 24. Những điều khẳng định nào sau đây không phải bao giờ cũng đúng?
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron
C. Số proton trong hạt nhân bằng số e ở lớp vỏ nguyên tử D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton
Câu 25: Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng 2 (đứng trước H trong dãy điện hóa). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần I tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Hỏi M là kim loại nào?
A. Mg B. Sn C. Zn D. Ni
Câu 26. Các nguyên tố thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn có tính chất nào sau đây?
A. Dễ dàng cho 2e để đạt cấu hình bền vững. B. Dễ dàng nhận 2e để đạt cấu hình bền vững.
C. Dễ dàng nhận 6e để đạt cấu hình bền vững. D. Là các phi kim hoạt động mạnh.
Câu 27. Ion Y– có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 3, nhóm VIIIAC. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 4, nhóm VIA
Câu 28. Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:
A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít
Câu 29. Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu được dung dịch B và chất rắn C. Thêm vào B một lượng dung dịch NaOH loãng, lọc rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn D gồm hai oxit kim loại. Tất cả các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là:
A. Al2O3, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. Fe2O3, CuO D. Al2O3, Fe3O4
Câu 30 . Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai:
A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp.
C. Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp.
D. Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn hợp phân làm hai lớp.
Câu 31. Cho biết trong phản ứng sau:4HNO3đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.HNO3 đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa B. axit C. môi trường D. Cả A và C
Câu 32. Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn với X?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 33. Để điều chế các hiđroxit Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với:
A. dung dịch NaOH vừa đủ B. dung dịch NaOH dư
C. dung dịch NH3 dư D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,7g B. 77,1g C. 17,7g D. 53,1g.
Câu 35. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và ancol Y đa chức là:
A. R(COOR1) B. R(COO)nR1 C. (RCOO)nR1(COOR)m D. (RCOO)nR1
Câu 36. Hai este X, Y là đồng phân của nhau. 17,6 gam hỗn hợp này chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. Hai este X, Y là:
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
C. HCOOC3H7 và C3H7COOH D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 37. Dung dịch A có chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu?
A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml
Câu 38. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 39. Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit –amino pentađioic), quỳ tím chuyển sang màu:
A. đỏ B. xanh C. mất màu D. chuyển sang đỏ sau đó mất màu
Câu 40. Phản ứng cộng hợp nhiều phân tử amino axit thành một phân tử lớn, giải phóng nhiều phân tử nước được gọi là phản ứng: A. trùng hợp B. trùng ngưng C. axit – bazơ D. este hóa
Câu 41. Trong công nghiệp người ta điều chế axit axetic theo phương pháp nào sau đây?
A. Lên men giấm B. Oxi hóa anđehit axetic
C. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit D. Cả 3 phương pháp trên
Câu 42. Cho 2 phương trình hóa học
(1) 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5OH + Na2CO3 C6H5ONa + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, HCO là:
A. tăng dần B. giảm dần C. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảm
Câu 43. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực axit giảm dần: etanol (X), phenol (Y), axit benzoic (Z), p–nitrobenzoic (T), axit axetic (P)
A. X > Y > Z > T > P B. X > Y > P > Z > T C. T > Z > P > Y > X D. T > P > Z > Y > X
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích VCO : VH O = 7 : 10. Công thức phân tử của 2 ancol đó là:
A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H5OH D. C3H5OH và C4H7OH
Câu 45. Cho 0,1 mol một ancol X tác dụng với kali cho 3,36 lít khí (đktc). Hỏi X có mấy nhóm chức?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 46. Để điều chế anđehit người ta dùng phương pháp:
A. oxi hóa ancol đơn chức B. oxi hóa ancol bậc 1
C. thủy phân dẫn xuất 1,1–đihalogen trong dung dịch kiềm, đun nóng. D. cả B, C.
Câu 47. Anđehit no X có công thức (C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48. Nhựa Backit được điều chế từ:
A. phenol và anđehit axetic B. phenol và anđehit fomic
C. axit benzoic và etanol D. glixerol và axit axetic
Câu 49. Thực hiện phản ứng tráng gương 0,75 gam một anđehit đơn chức X, thu được 10,8 gam Ag.CTPT của X là: A. CH3CHO B. HCHO C. C2H3CHO D. C2H5CHO
Câu 50. Để trung hòa một dung dịch axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi trung hòa thu được 1,44g muối khan. Công thức của axit là:
A. C2H4COOH B. C2H5COOH C. C2H3COOH D. CH3COOH
Câu 51. Etylbenzen tác dụng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 khi có ánh sáng tạo ra sản phẩm chính có CTCT là:
A. B. C. D.
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 g X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 g oxi trong cùng điều kiện. Ở nhiệt độ phòng X không làm mất màu nước brom, nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. CTCT của Y là:
A. B. C. D.
Câu 53. Khi đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
Câu 54. Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng H, N lần lượt bằng 7,86% ; 15,73%. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 g X thu được 1,68 lít CO2 (đktc), biết X có khối lượng mol phân tử < 100 g. CTPT của X là:
A. C2H5O2N B. C3H5O2N C. C3H7O2N D. C4H9O2N
Câu 55. Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol có CTPT là C4H10O có mặt xúc tác H2SO4 đặc ở 1700C thu được 3 đồng phân anken. CTCT của ancol đó là:
A. CH3CH2CH(OH)CH3 B. CH3CH2CH2CH2OH
C. (CH3)3COH D. không có công thức nào thỏa mãn
Câu 56. Ba hiđrocacbon X, Y, Z đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp hai lần thể tích ban đầu. Vậy X, Y, Z:
A. là đồng đẳng của nhau B. là đồng phân của nhau
C. đều có 2 nguyên tử C D. đều có 4 nguyên tử hiđro
Câu 57. Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, nhóm VIB B. chu kì 4, nhóm VIIIB C. chu kì 4, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm IIB
Câu 58 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl dư thu được dd A và khớ H2. Cho A tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong không khí đến khối lượng không đổi, được m g chất rắn. Giá trị của m là :
A.32 g B.23 g C.43 g D.34 g
Câu 59. Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là:
A. C7H7OH B. C8H9OH C. C9H11OH D. C10H13OH
Câu 60. Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ CnH2nOz tác dụng được NaOH nhưng không tác dụng Na thì nó phải là este.
II/ Chất hữu cơ CnH2nO tác dụng được Na thì nó phải là rượu.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng
Về Đầu Trang Go down
https://abc4missforever.forumvi.com
 
DE THI THU DAI HOC_MON HOA
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Tập Thể Lớp 12C4 Trường THPT A Hải Hậu :: GÓC HỌC TẬP :: TOÁN_LÝ_HÓA-
Chuyển đến 
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất